Mô tả sản phẩm
Inverter Huawei SUN2000-10KTL-M0 là dòng Inverter hòa lưới Huawei SUN2000 series được thiết kế rất dễ lắp đặt, có thể đấu nối cả hệ thống mà không cần phải tháo nắp dưới. Ngoài ra, Huawei đã phát triển gói phần mềm quản lý thông minh có thể chạy thử từ xa, cập nhật firmware từ xa và phân tích cơ bản trên thiết bị di động. Sự kết hợp giữa hiệu năng cao và tích hợp giao diện lưu trữ của thiết bị inverter SUN2000 là một giải pháp lý tưởng cho hệ điện mặt trời dân dụng.
SUN2000-10KTL-M0 10kw 3 Pha 380V
1. Công suất tiêu thụ vào ban đêm
Với một biến tần ngoài những chỉ số về an toàn, chống nước, chống sét thì công suất tiêu thụ vào ban đêm cũng là điều cần xem xét. Bởi công suất này cũng liên quan tới việc tạo ra sản lượng điện trung bình hàng tháng.
Hiện tại biến tần Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-10KTL-M0 10kw 3 Pha 380V công suất tiêu thụ vào ban đêm vẫn được duy trì ở con số cực hấp dẫn <1%. Con số này giúp người dùng giảm hiệu quả chi phí hao hư nguồn điện.
2. Chế độ làm mát tự nhiên
Hạn chế lớn nhất của nhiều hãng sản xuất biến tần công suất nhỏ là bỏ qua chế độ này. Do vậy tuổi thọ của sản phẩm cũng bị cắt giảm đáng kể. Tuy nhiên khi người dùng chọn mua biến tần 10kw dòng M0 của Huawei hoàn toàn yên tâm về tính năng này. Do toàn bộ sản phẩm của huawei đều được áp dụng công nghệ làm mát tự nhiên, giúp thiết bị hoạt động ổn định và đảm bảo độ bền ở mức coa nhất.
3. Cổng giao tiếp
Cổng giao tiếp trong Inverter hòa lưới Huawei SUN2000-10KTL-M0 10kw 3 Pha 380V vẫn gồm có RS85 và Wlan hoặc ethernet via smart dongle – wlan-fe. Do vậy, người dùng hoàn toàn có thể an tâm về khả năng kết nối.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | SUN2000-10KTL-M0 |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 98.50% |
Hiệu suất theo chuẩn Châu Âu | 98.00% |
Đầu vạo | |
Điện áp PV đầu vào khuyến nghị | 20,000 Wp |
Điệp áp đầu vào tối đa 1 | 1,080 V |
Phạm vi điện áp hoạt động 2 | 160 V ~ 950 V |
Điện áp bắt đầu | 200 V |
Điện áp đầu vào danh định | 600 V |
Dòng điện đầu vào tối đa /MPPT | 22 A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa | 30 A |
Số lượng MPPT | 2 |
Số lượng ngõ vào | 4 |
Đầu ra | |
Kết nối lưới | 3 Pha |
Công suất đầu ra danh định | 10,000 W |
Công suất biểu kiến tối đa | 11,000 VA |
Điện áp đầu ra danh định | 220 Vac / 380 Vac, 230 Vac / 400 Vac, 3W + N + PE |
Tần số lưới AC danh định | 50 Hz / 60 Hz |
Dòng điện đầu ra tối đa | 17 A |
Hệ số công suất điều chỉnh | 0.8 leading…0.8 lagging |
Tổng độ méo sóng hài tối đa | ≤ 3 % |
Chức năng bảo vệ | |
Thiết bị ngắt kết nối từ bên trong | có |
Bảo vệ chống tách lưới | có |
Bảo vệ quá dòng AC | có |
Bảo vệ ngắn mạch AC | có |
Bảo vệ quá áp AC | có |
Bảo vệ ngược cực DC | có |
Bảo vệ đột biến DC 3 | Yes |
Bảo vệ đột biến AC 3 | Yes |
Chống sét AC ,DC | có |
Phát hiện và bảo vệ hồ quang | Có |
Kiểm soát bộ thu | có |
Thông số cơ bản | |
Phạm vi nhiệt độ vận hành | -25 ~ + 60 °C (-13 °F ~ 140 °F) (Derating above 45 °C @ Rated output power) |
Độ ẩm vận hành tương đối | 0 % RH ~ 100% RH |
Độ cao làm việc tối đa | 0 – 4,000 m (13,123 ft.) (Derating above 2000 m) |
Phương thức tản nhiệt | Đối lưu tự nhiên |
Hiển thị | đèn led |
Giao tiếp truyền thông | RS485; WLAN/Ethernet via Smart Dongle-WLAN-FE (Optional) |
4G / 3G / 2G via Smart Dongle-4G (Optional) | |
Trọng lượng | 25 kg |
Kích thước (W x H x D) | |
Kích thước bao gồm giá treo | 525 x 470 x 262 mm (20.7 x 18.5 x 10.3 inch) |
Cấp bảo vệ | IP65 |
Công suất tiêu hao vào ban đêm | < 1 W |
Tuân thủ các tiêu chuẩn (Thông tin chi tiết theo yêu cầu) | |
An toàn | EN/IEC 62109-1, EN/IEC 62109-2, IEC 62116 |
Tiêu chuẩn kết nối lưới | AS/NZS 4777:2015 |
Đánh giá
Hiện tại chưa có đánh giá nào.